Browsing Category
Thuật ngữ kinh tế
1056 posts
Asset-liability Committee (ALCO) / Ủy Ban Tài Sản – Nợ Phải Trả (ALCO)
Ủy ban quản lý cấp cao của một ngân hàng hay một định chế tiết kiệm, chịu trách nhiệm điều phối chiến lược vay và cho vay của công ty, và mua
List-Renting / (Việc) Thuê Danh Sách
List-Renting / (Việc) Thuê Danh Sách
Private Credit / Tín Dụng Tư Nhân
Private Credit / Tín Dụng Tư Nhân
Bad Debt Reserve / Dự phòng nợ xấu
Là một tài khoản dự trữ của một công ty để hạch toán và bù đắp tổn thất phát sinh do vỡ nợ từ các khoản vay tương lai. Con số này
Asset Ledger / Sổ Cái Tài Sản
Sổ cái chi tiết các tài khoản tài sản của công ty, trong đó các bút toán nhật ký của các giao dịch ảnh hưởng đến tài sản được tổng hợp và
Trading Concern / Hãng Buôn; Xí Nghiệp Thương Mại
Trading Concern / Hãng Buôn; Xí Nghiệp Thương Mại
List / Danh Sách; Mục Lục; Bảng; Bảng Kê
List / Danh Sách; Mục Lục; Bảng; Bảng Kê
Back-to-Back Loan / Vay vốn liên tục
Là một khoản vay trong đó hai công ty ở các nước khác nhau vay mượn một khoản tiền bù trừ với nhau bằng đơn vị tiền của nhau. Mục đích của
Private Costs / (Những) Phí Tổn Riêng
Private Costs / (Những) Phí Tổn Riêng
Pool / Tổ Hợp Tài Sản
Nhóm các tài sản cầm cố, khoản vay tiêu dùng, khoản vay thương mại hay các khoản tín dụng phải thu khác có vai trò như thế chấp cho kì phát hành