Cash / Tiền mặt

Là khoản tiền hợp pháp hoặc tiền xu có thể được sử dụng trong trao đổi hàng hoá, nợ, hoặc dịch vụ. Đôi khi cũng bao gồm cả giá trị tài sản

Cash / Tiền mặt

Là khoản tiền hợp pháp hoặc tiền xu có thể được sử dụng trong trao đổi hàng hoá, nợ, hoặc dịch vụ. Đôi khi cũng bao gồm cả giá trị tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt ngay lập tức, theo báo cáo của một công ty.
Tiền mặt thường bao gồm các giấy tờ có giá của ngân hàng và thị trường chứng khoán, chẳng hạn như trái phiếu chính phủ và chấp phiếu của ngân hàng.

Total
0
Shares
Previous Post

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – azdt9y74 …

Next Post

Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you. …

Related Posts