Borrowed Funds / Các Quỹ Vay Mượn

Thuật ngữ chỉ các quỹ cho vay của một ngân hàng, thường là vay ngắn hạn bởi một ngân hàng khác. Quỹ vay này bao gồm: các hóa đơn phải trả, đồng

Borrowed Funds / Các Quỹ Vay Mượn

Thuật ngữ chỉ các quỹ cho vay của một ngân hàng, thường là vay ngắn hạn bởi một ngân hàng khác. Quỹ vay này bao gồm: các hóa đơn phải trả, đồng dollar Châu Âu đã mua và các quỹ Liên bang đã mua; tái chiết khấu các phiếu nợ, và thương phiếu tại Ngân hàng Dự trữ Liên bang; và thỏa thuận mua lại với các định chế tài chính khác và các nhà mua bán chứng khoán. Cũng được gọi khoản vay.

Xem BORROWED RESERVES, MANAGED LIABILITIES.

Total
0
Shares
Previous Post

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.The course begins _______7 January and ends _________10 March….

Next Post

Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Some species of bats are dormant each days and active every night. …

Related Posts